Họ và tên: ...................................
Lớp: ............................................
Phiếu ôn tập số 9
Môn Toán – Khối 5 PVT
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1. Số thập phân gồm sáu mươi sáu đơn vị, hai mươi phần nghìn viết là:
A. 60,20 B. 66,20 C. 66,020 D. 66,002
Câu 2. Số bé nhất trong các số thập phân 86,570; 86,507; 86,750; 86,705
A. 86,750 B. 86,507 C. 86,570 D. 86,705
Câu 3. Cho các số thập phân: 4,357 ; 4,753 ; 4,573 ; 4,499 số lớn nhất là
A. 4,357 B. 4,753 C. 4,573 D. 4,499
Câu 4. 12dm2 7cm2 = ......dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 12,7 B. 12,07 C. 12,007 D.1,207
Câu 5. Kết quả của phép tính 91,08 : 3,6 là:
A. 25,3 B. 23,5 C. 2,53 D. 2,35
Câu 6. Một miếng vải hình tam giác có độ dài đáy là 2,5m và chiều cao là 1,2m. Tính diện tích của miếng vải đó.
Câu 7. Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng 1/3 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Diện tích hình thang đó bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
Câu 8: Một xe ô tô đã đi được 40% chiều dài của con đường dài 250 km. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp đoạn đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 60% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Câu 10: Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày với mức làm của mỗi người như nhau thì cần bổ sung thêm bao nhiêu người?